|
Tổng cộng |
951.526 |
I |
Dư nợ tín dụng kinh doanh bất động sản |
925.796 |
1 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án phát triển nhà ở |
252.792 |
2 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án văn phòng cho thuê |
37.535 |
3 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất |
53.564 |
4 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
45.169 |
5 |
Dư nợ tín dụng đối với các dự án nhà hàng, khách sạn |
66.184 |
6 |
Dư nợ tín dụng đối với khách hàng xây dựng, sửa chữa, mua nhà để bán, cho thuê |
137.375 |
7 |
Dư nợ tín dụng đối với khách hàng mua quyền sử dụng đất |
63.176 |
8 |
Dư nợ tín dụng đầu tư kinh doanh bất động sản khác |
270.001 |
II |
Số dư bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương lai |
25.730 |