Đơn vị: TỈNH BẮC NINH
Kỳ báo cáo: QUÝ I NĂM 2025
Quay lại
Nhà ở thương mại
STT Tên dự án Số lượng căn hộ, lô đất của dự án theo phê duyệt Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai Dự án đã giao dịch
Trong quý (căn, lô) Lũy kế từ đầu năm (căn, lô) Trong quý (căn, lô) Giá bán bình quân
triệu đồng/m2
Tổng cộng 9.205 4.981 5.381 2.271
1 Điểm dân cư nông thôn khu số 2, thôn Dọc, xã Liên Bão, huyện Tiên Du 162 162 162
2 Điểm Dân cư nông thôn thôn Đông Xá, xã Đông Phong, huyện yên Phong 182 182 182
3 ĐTXD hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh 85
4 Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành 193 39 193
5 HTKT điểm dân cư nông thôn xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du 106 9 9
6 Khu dân cư Hoa Đất 3 313 262 262 34 63,46
7 Khu dân cư nông thôn xã Đại Đồng Thành (điểm số 3 - thôn Đồng Văn), huyện Thuận Thành 74 10 46 10 14,22
8 Khu dân cư phường Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành 418
9 Khu dân cư Việt Nhân 3 228 228 228
10 Khu dân cư Việt Nhân 4 182 182 182
11 Khu đô thị phía Nam thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành 337 9 219 208 8,38
12 Khu nhà ở để bán tại xã Đại Lai, huyện Gia Bình 148 6 6
13 Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An và phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh 118 116 116
14 Khu nhà ở khu phố Trung Hoà, phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn 105 19 19 2 11,47
15 Khu nhà ở khu Vạn Phúc, phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh 206 165 165
16 Khu nhà ở phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn 147 147 147 80 25,03
17 Khu nhà ở phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh 92 92 92
18 Khu nhà ở thôn Chè, xã Liên Bão, huyện Tiên Du 168 144 144
19 Khu nhà ở thôn Đại Vi, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du 235 176 176
20 Khu nhà ở thôn Liên Ấp, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du 219 3 3
34 bản ghi / 2 trang
1 2