Đơn vị: TỈNH BẮC GIANG
Kỳ báo cáo: QUÝ 3 NĂM 2024
Quay lại
Nhà ở thương mại
STT Tên dự án Số lượng căn hộ, lô đất của dự án theo phê duyệt Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai Dự án đã giao dịch
Trong quý (căn, lô) Lũy kế từ đầu năm (căn, lô) Trong quý (căn, lô) Giá bán bình quân
triệu đồng/m2
Tổng cộng 27.028 43 1.729 228
1 Chung cư hỗn hợp tại lô OCT5 và OCT8A theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ 497 497 3 25,79
2 Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các phân lô LK18, LK19, LK20, LK21 thuộc quy hoạch Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái 230 219
3 KDC số 2 - Giai đoạn 1, xã Phương Sơn, huyện Lục Nam 294
4 KĐT phía Tây Nam thành phố BG 952
5 Khu dân cư cạnh Trường tiểu học Tân Tiến, thuộc khu số 4, KĐT phía Nam, xã Tân Tiến 343
6 Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc, xã Tăng Tiến 326 309
7 Khu dân cư Lan Sơn số 1 (giai đoạn 1), xã Yên Sơn và xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam 621
8 Khu dân cư mới Đồng Đỉnh, xã Bình Sơn, huyện Lục Nam 206 198 7 6,66
9 Khu dân cư mới số 1 xã Phương Sơn, huyện Lục Nam 327
10 Khu dân cư mới xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam 263 51 5,9
11 Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang 844
12 Khu dân cư số 5 1.497
13 Khu dân cư Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang 164
14 Khu dân cư thôn Mầu, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang 132 43 43
15 Khu đô thị mới Đồng Cửa 2, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam 439
16 Khu đô thị mới Mỹ Độ 381 262 126 13,05
17 Khu đô thị mới OM7, cạnh trường tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên 248
18 Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang 1.275
19 Khu đô thị số 6, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam 1.281
20 Khu đô thị Tiến Phan, thị trấn Nhã Nam 201 201 41 5.124.356,53
21 bản ghi / 2 trang
1 2