Đơn vị: TỈNH BẮC GIANG
Kỳ báo cáo: QUÝ 4 NĂM 2024
Quay lại
Nhà ở thương mại
STT Tên dự án Số lượng căn hộ, lô đất của dự án theo phê duyệt Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai Dự án đã giao dịch
Trong quý (căn, lô) Lũy kế từ đầu năm (căn, lô) Trong quý (căn, lô) Giá bán bình quân
triệu đồng/m2
Tổng cộng 29.160 3.219 4.929 210
1 Khu đô thị Đồng Cửa 2 163 153
2 Khu đô thị mới Mỹ Độ 381 262 70 13,06
3 Khu dân cư cạnh Trường tiểu học Tân Tiến, thuộc khu số 4, KĐT phía Nam, xã Tân Tiến 343
4 Khu dân cư Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang 164
5 KĐT phía Tây Nam thành phố BG 952
6 Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc, xã Tăng Tiến 326 309
7 Khu đô thị mới OM7, cạnh trường tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên 248 166 166 20 17,65
8 Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang 1.275
9 Khu dân cư thôn Mầu, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang 132 16 88
10 Khu dân cư xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang 385
11 Khu đô thị mới Đồng Cửa 2, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam 439
12 Khu dân cư mới Đồng Đỉnh, xã Bình Sơn, huyện Lục Nam 206 198
13 Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang 844
14 Khu dân cư mới số 1 xã Phương Sơn, huyện Lục Nam 327
15 Khu dân cư số 5 1.497
16 Khu dân cư mới xã Đức Giang, huyện Yên Dũng 401 20 11,17
17 Chung cư hỗn hợp tại lô OCT5 và OCT8A theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ 497 497 37 37,25
18 Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các phân lô LK18, LK19, LK20, LK21 thuộc quy hoạch Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái 230 219
19 Đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại hỗn hợp tại Phân khu số 2, Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang (phần nhà ở cao tầng) 688
20 Khu dân cư mới xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam 263 23 6,84
23 bản ghi / 2 trang
1 2