|
Tổng cộng |
26.749 |
3.203 |
4.688 |
210 |
|
1 |
Chung cư hỗn hợp tại lô OCT5 và OCT8A theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ |
497 |
|
497 |
37 |
37,25 |
2 |
Đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại hỗn hợp tại Phân khu số 2, Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang (phần nhà ở cao tầng) |
688 |
|
|
|
|
3 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các phân lô LK18, LK19, LK20, LK21 thuộc quy hoạch Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái |
230 |
|
219 |
|
|
4 |
KĐT phía Tây Nam thành phố BG |
952 |
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư cạnh Trường tiểu học Tân Tiến, thuộc khu số 4, KĐT phía Nam, xã Tân Tiến |
343 |
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc, xã Tăng Tiến |
326 |
|
309 |
|
|
7 |
Khu dân cư mới Đồng Đỉnh, xã Bình Sơn, huyện Lục Nam |
206 |
|
198 |
|
|
8 |
Khu dân cư mới số 1 xã Phương Sơn, huyện Lục Nam |
327 |
|
|
|
|
9 |
Khu dân cư mới xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam |
263 |
|
|
23 |
6,84 |
10 |
Khu dân cư mới xã Đức Giang, huyện Yên Dũng |
401 |
|
|
20 |
11,17 |
11 |
Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
844 |
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư số 5 |
1.497 |
|
|
|
|
13 |
Khu dân cư Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang |
164 |
|
|
|
|
14 |
Khu dân cư xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang |
385 |
|
|
|
|
15 |
Khu đô thị mới Đồng Cửa 2, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
439 |
|
|
|
|
16 |
Khu đô thị mới Mỹ Độ |
381 |
|
262 |
70 |
13,06 |
17 |
Khu đô thị mới OM7, cạnh trường tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
248 |
166 |
166 |
20 |
17,65 |
18 |
Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
1.275 |
|
|
|
|
19 |
Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Nếnh |
664 |
|
|
|
|
20 |
Khu đô thị số 6, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
1.281 |
|
|
|
|