|
Tổng cộng |
20.883 |
149 |
1.623 |
32 |
|
1 |
Chung cư hỗn hợp tại lô OCT5 và OCT8A theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ |
497 |
|
497 |
4 |
29,19 |
2 |
Đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại hỗn hợp tại Phân khu số 2, Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang |
111 |
109 |
327 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại số 1 thuộc phố đi bộ Khu đô thị phía Nam TPBG |
121 |
|
117 |
|
|
4 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các phân lô LK18, LK19, LK20, LK21 thuộc quy hoạch Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái |
230 |
|
219 |
|
|
5 |
KDC số 2 - Giai đoạn 1, xã Phương Sơn, huyện Lục Nam |
300 |
|
|
|
|
6 |
KĐT phía Tây Nam thành phố BG |
952 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư An Long, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang |
240 |
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư Lan Sơn số 1 (giai đoạn 1), xã Yên Sơn và xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam |
621 |
|
|
|
|
9 |
Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
844 |
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư số 5 |
1.497 |
|
|
|
|
11 |
Khu dân cư Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang |
164 |
|
|
|
|
12 |
Khu đô thị mới Đồng Cửa 2, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
439 |
|
|
|
|
13 |
Khu đô thị mới Mỹ Độ |
381 |
|
262 |
|
|
14 |
Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
1.075 |
|
|
|
|
15 |
Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Nếnh |
664 |
|
|
|
|
16 |
Khu đô thị số 6, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
1.281 |
|
|
|
|
17 |
Khu đô thị Tiến Phan, thị trấn Nhã Nam |
201 |
40 |
201 |
28 |
7.057.748,41 |
18 |
Phía Bắc Khu đô thị số 22 thuộc PK2 thành phố |
842 |
|
|
|
|