Đơn vị: TỈNH BẮC GIANG
Kỳ báo cáo: QÚY IV NĂM 2023
Quay lại
Nhà ở thương mại
STT Tên dự án Số lượng căn hộ, lô đất của dự án theo phê duyệt Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai Dự án đã giao dịch
Trong quý (căn, lô) Lũy kế từ đầu năm (căn, lô) Trong quý (căn, lô) Giá bán bình quân
triệu đồng/m2
Tổng cộng 26.181 673 3.973 26
1 Khu dân cư số 4 trên tuyến đường 295B, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang 286 286
2 Khu đô thị Kosy 641 351 351
3 Khu dân cư cạnh Trường tiểu học Tân Tiến, thuộc khu số 4, KĐT phía Nam, xã Tân Tiến 343
4 Dự án Khu số 5, 9 thuộc khu đô thị phía Nam TP Bắc Giang 867 354
5 Khu dân cư Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang 164
6 KĐT phía Tây Nam thành phố BG 952
7 Khu dân cư Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Hòa 404
8 Khu dân cư thôn Hạ, xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang 521
9 Khu dân cư An Long, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang 240
10 KDC số 2 - Giai đoạn 1, xã Phương Sơn, huyện Lục Nam 294
11 Khu dân cư mới Đồng Đỉnh, xã Bình Sơn, huyện Lục Nam 206 43 198 23 7,4
12 Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang 844
13 Khu dân cư mới số 1 xã Phương Sơn, huyện Lục Nam 327
14 Khu dân cư Lan Sơn số 1 (giai đoạn 1), xã Yên Sơn và xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam 621
15 Khu dân cư số 5 1.497
16 Khu dân cư mới xã Đức Giang, huyện Yên Dũng 401 381
17 Chung cư hỗn hợp tại lô OCT5 và OCT8A theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ 497 -1 90 1 17.832.864,34
18 Chung cư hỗn hợp tại lô đất CO1 và X03 thuộc quy hoạch Khu dân cư số 2 364 364
19 Đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại hỗn hợp tại Phân khu số 2, Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang 111 109 109
20 Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các phân lô LK18, LK19, LK20, LK21 thuộc quy hoạch Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái 230 219 1 7.777.777,78
32 bản ghi / 2 trang
1 2