Đơn vị: TỈNH BẮC GIANG
Kỳ báo cáo: QUÝ 3 NĂM 2023
Quay lại
Nhà ở thương mại
STT Tên dự án Số lượng căn hộ, lô đất của dự án theo phê duyệt Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai Dự án đã giao dịch
Trong quý (căn, lô) Lũy kế từ đầu năm (căn, lô) Trong quý (căn, lô) Giá bán bình quân
triệu đồng/m2
Tổng cộng 26.181 2.973 3.652 415
1 Chung cư hỗn hợp tại lô đất CO1 và X03 thuộc quy hoạch Khu dân cư số 2 364 364 364 21 27,03
2 Chung cư hỗn hợp tại lô OCT5 và OCT8A theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ 497 91 91 21 24.552.836,19
3 Đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại hỗn hợp tại Phân khu số 2, Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang 111
4 Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại số 1 thuộc phố đi bộ Khu đô thị phía Nam TPBG 121 117 117 1 22,37
5 Dự án Khu số 5, 9 thuộc khu đô thị phía Nam TP Bắc Giang 867 59 36
6 Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các phân lô LK18, LK19, LK20, LK21 thuộc quy hoạch Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái 230 219 4 11.111.111,11
7 KDC số 2 - Giai đoạn 1, xã Phương Sơn, huyện Lục Nam 294
8 KĐT phía Tây Nam thành phố BG 952
9 Khu dân cư An Long, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang 240
10 Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc, xã Tăng Tiến 326 309
11 Khu dân cư Lan Sơn số 1 (giai đoạn 1), xã Yên Sơn và xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam 621
12 Khu dân cư mới Đồng Đỉnh, xã Bình Sơn, huyện Lục Nam 206 155 5 7,81
13 Khu dân cư mới số 1 xã Phương Sơn, huyện Lục Nam 327
14 Khu dân cư mới xã Đức Giang, huyện Yên Dũng 401 381 381 173 8,3
15 Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang 844
16 Khu dân cư Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Hòa 404
17 Khu dân cư số 4 trên tuyến đường 295B, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang 286 286 286
18 Khu dân cư số 5 1.497
19 Khu dân cư số 6 trên TL295B xã Hồng Thái 127 119 119
20 Khu dân cư Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang 164
30 bản ghi / 2 trang
1 2