|
Tổng cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.062.200 |
% |
|
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.200 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.600 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.900 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.200 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.900 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.200 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.300 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.200 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.900 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.500 |
% |
a |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|