Trang chủ
Thông báo
Liên hệ
Đăng nhập
Trang chủ
Chương trình nhà ở xã hội
Đơn vị
--- Tất cả ---
Thành phố Hà Nội
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Hải Dương
Thành phố Hải Phòng
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Nghệ An
Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh Long An
Tỉnh Kiên Giang
Thành phố Cần Thơ
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Kon Tum
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Đắk Nông
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh An Giang
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Hậu Giang
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Cà Mau
Kỳ báo cáo
Quý 4 năm 2024
Quý 3 năm 2024
Quý 2 năm 2024
Quý 1 năm 2024
Qúy IV năm 2023
Quý 3 năm 2023
Quý 2 năm 2023
Quý 1 năm 2023
Quý 4 năm 2022
Quý 3 năm 2022
Quý 2 năm 2022
Quý 1 năm 2022
Quý 4 năm 2021
Quý 3 năm 2021
Quý 2 năm 2021
Quý 1 năm 2021
Quý 4 năm 2020
Quý 3 năm 2020
Quý 2 năm 2020
Quý 1 năm 2020
Quý 4 năm 2019
Quý 3 năm 2019
Quý 2 năm 2019
Quý 1 năm 2019
Quý 4 năm 2018
Quý 3 năm 2018
Quý 2 năm 2018
Quý 1 năm 2018
Quý 4 năm 2017
Quý 3 năm 2017
Quý 2 năm 2017
Quý 1 năm 2017
Quý 4 năm 2016
Quý 3 năm 2016
Quý 2 năm 2016
Quý 1 năm 2016
Quý 4 năm 2015
Quý 3 năm 2015
Quý 2 Năm 2015
Quý 1 năm 2015
Quý 4 năm 2014
Quý 3 năm 2014
Quý 2 năm 2014
Quý 1 năm 2014
Quý 4 năm 2013
Quý 3 năm 2013
Quý 2 năm 2013
Quý 1 năm 2013
Quý 4 năm 2012
Quý 3 năm 2012
Quý 2 năm 2012
Quý 1 năm 2012
Quý 4 năm 2011
Quý 3 năm 2011
Quý 2 năm 2011
Quý 1 năm 2011
Có
63
bản ghi /
4
trang
1
2
3
4
STT
Tỉnh/Thành phố
Theo đề án phê duyệt
Kết quả thực hiện lũy kế từ đầu chương trình
Tổng số
(hộ)
Trong đó
Giải ngân
(triệu đồng)
Tổng số
(hộ)
Trong đó
Tỷ lệ hoàn thành
Số hộ xây mới
Số hộ sửa chữa
Số hộ xây mới
Số hộ sửa chữa
1
Thành phố Hà Nội
0%
2
Tỉnh Hà Giang
9.628
6.735
2.893
15.316
867
583
230
9%
3
Tỉnh Cao Bằng
13.175
8.381
4.794
161.689,49
6.320,85
3.107,82
2.276
47,98%
4
Tỉnh Bắc Kạn
1.638
1.200
438
151
121
28
9,22%
5
Tỉnh Tuyên Quang
8.371
7.440
931
%
6
Tỉnh Lào Cai
7.555
2.808
4.747
868
315
319
11,49%
7
Tỉnh Điện Biên
4.682
3.769
913
23.846
1.575
1.067
145
33,64%
8
Tỉnh Lai Châu
4.848
3.275
1.573
0%
9
Tỉnh Sơn La
2.630
1.720
910
183
159
22
6,96%
10
Tỉnh Yên Bái
673
442
231
3.526
146
102
44
21,69%
11
Tỉnh Hòa Bình
2.157
1.247
910
0%
12
Tỉnh Thái Nguyên
0%
13
Tỉnh Lạng Sơn
2.092
1.160
932
0%
14
Tỉnh Quảng Ninh
0%
15
Tỉnh Bắc Giang
751
640
111
1.039
131
113
18
17,44%
16
Tỉnh Phú Thọ
0%
17
Tỉnh Vĩnh Phúc
0%
18
Tỉnh Bắc Ninh
0%
19
Tỉnh Hải Dương
0%
20
Thành phố Hải Phòng
0%
Có
63
bản ghi /
4
trang
1
2
3
4