Kỳ báo cáo
STT Nội dung Giá trị
(tỷ đồng)
Tổng cộng 1.181.511
I Dư nợ tín dụng kinh doanh bất động sản 1.162.797
1 Dư nợ tín dụng đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án phát triển nhà ở 315.219
2 Dư nợ tín dụng đối với dự án văn phòng cho thuê 43.336
3 Dư nợ tín dụng đối với dự án xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất 79.801
4 Dư nợ tín dụng đối với dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng 48.239
5 Dư nợ tín dụng đối với các dự án nhà hàng, khách sạn 61.635
6 Dư nợ tín dụng đối với khách hàng xây dựng, sửa chữa, mua nhà để bán, cho thuê 130.732
7 Dư nợ tín dụng đối với khách hàng mua quyền sử dụng đất 85.757
8 Dư nợ tín dụng đầu tư kinh doanh bất động sản khác 398.078
II Số dư bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương lai 18.714