|
Tổng cộng |
27.028 |
294 |
5.053 |
350 |
|
1 |
Chung cư hỗn hợp tại lô OCT5 và OCT8A theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ |
497 |
|
497 |
24 |
37,38 |
2 |
Đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại hỗn hợp tại Phân khu số 2, Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang (phần nhà ở cao tầng) |
688 |
|
|
|
|
3 |
Dự án Khu số 5, 9 thuộc khu đô thị phía Nam TP Bắc Giang |
867 |
|
724 |
|
|
4 |
Dự án Xây dựng nhà ở Thương mại cạnh Công viên Ngô Gia Tự, TPBG |
595 |
|
1.130 |
1 |
33,08 |
5 |
KĐT mới phía Đông thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
225 |
|
225 |
173 |
11.116.950,28 |
6 |
KĐT phía Tây Nam thành phố BG |
952 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
844 |
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư số 4 trên tuyến đường 295B, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang |
286 |
|
286 |
|
|
9 |
Khu dân cư số 5 |
1.497 |
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư số 6 trên TL295B xã Hồng Thái |
127 |
8 |
127 |
12 |
19.041.592,92 |
11 |
Khu dân cư Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang |
164 |
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư thôn Mầu, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang |
132 |
7 |
160 |
7 |
18,41 |
13 |
Khu đô thị Đồng Cửa 2 |
163 |
|
|
|
|
14 |
Khu đô thị mới Đồng Cửa 2, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
439 |
|
|
|
|
15 |
Khu đô thị mới Mỹ Độ |
381 |
|
262 |
|
|
16 |
Khu đô thị mới OM7, cạnh trường tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
248 |
|
166 |
27 |
15,51 |
17 |
Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
1.275 |
|
|
|
|
18 |
Khu đô thị số 2 thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam (giai đoạn 1) |
651 |
|
|
|
|
19 |
Khu đô thị số 6, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
1.281 |
|
|
|
|
20 |
Khu số 1 thuộc khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ |
614 |
|
586 |
|
|