Đơn vị: TỈNH BẮC GIANG
Kỳ báo cáo: QÚY IV NĂM 2023
Quay lại
Nhà ở thương mại
STT Tên dự án Số lượng căn hộ, lô đất của dự án theo phê duyệt Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai Dự án đã giao dịch
Trong quý (căn, lô) Lũy kế từ đầu năm (căn, lô) Trong quý (căn, lô) Giá bán bình quân
triệu đồng/m2
Tổng cộng 19.826 939 3.865 1
1 Chung cư hỗn hợp tại lô đất CO1 và X03 thuộc quy hoạch Khu dân cư số 2 364 364
2 Chung cư hỗn hợp tại lô OCT5 và OCT8A theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ 497 -1 90 1 17.832.864,34
3 Đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại hỗn hợp tại Phân khu số 2, Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang 111 109 109
4 Dự án Khu số 5, 9 thuộc khu đô thị phía Nam TP Bắc Giang 829 354
5 KDC số 2 - Giai đoạn 1, xã Phương Sơn, huyện Lục Nam 300
6 KĐT phía Tây Nam thành phố BG 952
7 Khu dân cư An Long, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang 240
8 Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc, xã Tăng Tiến 326 309 309
9 Khu dân cư Lan Sơn số 1 (giai đoạn 1), xã Yên Sơn và xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam 621
10 Khu dân cư mới xã Đức Giang, huyện Yên Dũng 381 381
11 Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang 844
12 Khu dân cư Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Hòa 404
13 Khu dân cư số 4 trên tuyến đường 295B, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang 286 286
14 Khu dân cư số 5 1.497
15 Khu dân cư thôn Hạ, xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang 521
16 Khu đô thị Kosy 641 351 351
17 Khu đô thị mới Đồng Cửa 2, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam 493
18 Khu đô thị mới Ninh Khánh, TT Nếnh, huyện Việt Yên 329
19 Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Nếnh 664
20 Khu đô thị mới phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang 268 253
26 bản ghi / 2 trang
1 2