|
Tổng cộng |
19.826 |
939 |
3.865 |
1 |
|
1 |
Chung cư hỗn hợp tại lô đất CO1 và X03 thuộc quy hoạch Khu dân cư số 2 |
364 |
|
364 |
|
|
2 |
Chung cư hỗn hợp tại lô OCT5 và OCT8A theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ |
497 |
-1 |
90 |
1 |
17.832.864,34 |
3 |
Đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại hỗn hợp tại Phân khu số 2, Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang |
111 |
109 |
109 |
|
|
4 |
Dự án Khu số 5, 9 thuộc khu đô thị phía Nam TP Bắc Giang |
829 |
|
354 |
|
|
5 |
KDC số 2 - Giai đoạn 1, xã Phương Sơn, huyện Lục Nam |
300 |
|
|
|
|
6 |
KĐT phía Tây Nam thành phố BG |
952 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư An Long, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang |
240 |
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc, xã Tăng Tiến |
326 |
309 |
309 |
|
|
9 |
Khu dân cư Lan Sơn số 1 (giai đoạn 1), xã Yên Sơn và xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam |
621 |
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư mới xã Đức Giang, huyện Yên Dũng |
381 |
|
381 |
|
|
11 |
Khu dân cư mới xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
844 |
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Hòa |
404 |
|
|
|
|
13 |
Khu dân cư số 4 trên tuyến đường 295B, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang |
286 |
|
286 |
|
|
14 |
Khu dân cư số 5 |
1.497 |
|
|
|
|
15 |
Khu dân cư thôn Hạ, xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang |
521 |
|
|
|
|
16 |
Khu đô thị Kosy |
641 |
351 |
351 |
|
|
17 |
Khu đô thị mới Đồng Cửa 2, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
493 |
|
|
|
|
18 |
Khu đô thị mới Ninh Khánh, TT Nếnh, huyện Việt Yên |
329 |
|
|
|
|
19 |
Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Nếnh |
664 |
|
|
|
|
20 |
Khu đô thị mới phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang |
268 |
|
253 |
|
|